Dự thảo bản TUYÊN BỐ KHẨN CẤP VỀ VIỆC BÀ TRẦN THỊ NGA BỊ BẮT GIAM được đưa ra lấy chữ ký, ngay ngày 21/1/2017 là ngày Bà Trần Thị Nga bị bắt.
Vì tính chất cấp bách của bản Tuyên bố, ban đầu chúng tôi chỉ định lấy chữ ký và tổng hợp trong phạm vi chỉ 1 ngày, tính đến 24h00 ngày 22/1/2017 và thu được chữ ký của 502 cá nhân và 16 tổ chức, hội nhóm.
Tuy nhiên sau khi công bố, bản Tuyên bố tiếp tục được hưởng ứng.
Chữ ký đợt 2 từ 0h00 ngày 23/1/2017 đến 18h00h ngày 25/1/2017 gồm 243 cá nhân và 8 tổ chức hội nhóm
(Hai đợt đầu chúng tôi đã bỏ đi một số trường hợp do trùng tên. Chúng tôi cũng bỏ ra ngoài danh sách Đảng Dân chủ Nhân dân theo yêu cầu của Bs Lê Nguyên Sang)
Chữ ký đợt 3 (cập nhật hết ngày 31/1/2017) gồm 71 cá nhân và 6 hội nhóm
Như vậy, tổng 3 đợt có 816 cá nhân và 30 tổ chức, hội nhóm XHDS ký tên.
Nay chúng tôi tổng hợp và chính thức công bố kết quả lấy chữ ký vào bản Tuyên bố. Danh sách được xếp theo thứ tự A=>Z để dễ tra cứu. Đây là bản Tuyên bố đầy đủ và chính thức.
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây;
Được biết, Công an Việt Nam vừa bắt giam, khởi tố hình sự bà Trần Thị Nga lúc 8 giờ sáng ngày 21/1/2017, theo điều 88, Bộ Luật Hình sự: “Tội tuyên truyền chống nhà nước”.
1. Chúng tôi nhận thức và nhận định rằng:
a) Trong nhiều năm qua, Bà Trần Thị Nga liên tục bị khủng bố dưới các hình thức canh giữ, đeo bám, ngăn cản quyền tự do đi lại, cướp tài sản… Bà từng nhiều lần bị xúc phạm nhân phẩm, bị đánh đập đến tàn phế.
Là một phụ nữ can đảm, nhận thức việc làm của mình là đúng đắn nên bà Nga không hề nao núng, vẫn kiên định tranh đấu cho các quyền cơ bản của con người, vì một Việt Nam tự do, dân chủ, tiến bộ xã hội, văn minh, cường thịnh.
b) Qua tìm hiểu chúng tôi thấy những việc Bà Nga làm gồm:
- Tư vấn pháp luật cho những người lao động ở Đài Loan biết để đòi quyền lợi chính đáng của mình;
- Tuyên truyền cho người dân về dân chủ, về quyền con người, các quyền của người dân được quy định tại Hiến pháp Việt Nam và Công ước của Liên Hiệp Quốc về các quyền dân sự, chính trị mà Việt Nam là thành viên; bày tỏ cảm thông, đoàn kết, giúp đỡ người dân cùng khổ bị áp bức;
- Bày tỏ sự phẫn nộ, lên án hành động xâm lược, gây hấn của Trung Quốc đối với chủ quyền của Việt Nam;
- Bày tỏ sự phẫn nộ, lên án những hành vi chà đạp lên pháp luật, áp bức dân lành;
- Bà Nga chưa đưa ra một thông tin nào bịa đặt, xuyên tạc.
Những hoạt động này của Bà Trần Thị Nga hoàn toàn phù hợp với pháp luật Việt Nam, thể hiện trách nhiệm của một công dân đối với đất nước, với xã hội, đúng đạo lý, không phải là tội. Tuy nhiên, việc làm của Bà Nga đã làm khó chịu cho những cá nhân và nhóm lợi ích vì quyền lợi ích kỷ của họ.
c) Việc bắt Bà Trần Thị Nga vào những ngày giáp Tết cổ truyền trong khi hoàn cảnh của bà một mình đang phải nuôi 2 con nhỏ là một việc làm phi đạo lý, trái pháp luật.
2. Chúng tôi cảnh báo:
- Việc bắt Bà Trần Thị Nga sẽ gây nên làn sóng phản đối trong nước và quốc tế, làm tồi tệ thêm tình trạng nhân quyền ở Việt Nam.
- Việc bắt giam Bà Nga không thể làm nhụt chí những người có lương tri, tâm huyết và can đảm. Ngược lại, phong trào đòi tự do, dân chủ, nhân quyền, phản đối mọi sự khủng bố bạo ngược càng thêm mạnh mẽ.
3. Chúng tôi yêu cầu:
- Trả tự do cho Bà Trần Thị Nga lập tức và vô điều kiện.
- Chấm dứt mọi hành vi đánh đập, xúc phạm nhân phẩm Bà Trần Thị Nga trong thời gian bà bị giam giữ, cũng như sau khi trả tự do cho Bà.
Hà Nội, Việt Nam ngày 21/1/2017.
Các cá nhân và tổ chức hội nhóm XHDS ký tên:
I | NHÓM FACEBOOK |
1 | Ai Le 79588 Efringen - Kirchen Deutscheland (GERMANY) |
2 | Ai Thanh Ha |
3 | Ai Van Ha (Ái Vân Hà), California, Hoa Kỳ |
4 | An Dang, Texas, USA |
5 | Andy Do, Arizona USA |
6 | Anh Dang, Hoa Kỳ |
7 | Anh HA |
8 | Anh Huynh |
9 | Anh Quân (Vũ Văn Quân), Hà Nội |
10 | Anh tuyet, Binh Duong |
11 | Anh Vien Phan |
12 | Anhngoc LE McDonough , GA , USA . |
13 | Anna Nguyen, GA.Atlanta. |
14 | Anna Tran Nguyen |
15 | Anthony Le (Lê Thanh Tùng), Saigon |
16 | Anthony Tom Tâm - saigon |
17 | Bang Nguyen (Nguyễn Văn Băng) |
18 | Bang Truong MELBOURNE, AUSTRALIA |
19 | Bao Lam |
20 | Bao Nguyen (Nguyễn Bảo) |
21 | Bao Quoc (Bảo Quốc) California USA |
22 | Be Nguyen |
23 | Be Nguyen |
24 | Bella Thu Huynh |
25 | Bich Hanh Nguyen Thi (Nguyễn Thị Bích Hạnh) Vĩnh Hòa, Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An |
26 | Bích Ngân (Nguyễn Thị Bích Ngân), Nha Trang, Khánh Hoà |
27 | Bich Nguyen, Calgary, Canada |
28 | Bichngoc Doan (Bích Ngọc Doàn) USA |
29 | BíchThuỷ Trần, Tas Bello Huong Ngo,Canada |
30 | Biển Độc Biển Cạn (Nguyễn Văn Thịnh) |
31 | Bình Ngô, Hà nội |
32 | Binh Nguyen (Nguyễn Văn Bính), Nhật Tân, kim Bảng, Hà Nam |
33 | Binh Peter Pham |
34 | Binh Tran (Bình Trần), Florida, USA. |
35 | Bong Ngo |
36 | Borris Tr |
37 | Bùi Hậu (Bùi Văn Hậu), Nghệ An |
38 | Bùi Tuấn Dương, số cmnd 245.200.299 |
39 | Buu Che |
40 | Ca Dao |
41 | Cao Minh Tran (Trần cao Minh), Tp Vị Thanh, tinh Hậu Giang |
42 | Cây NếnNhỏ (Lê văn đức) – Nghệ An |
43 | Cecilia D. Nguyen Cecilia Nguyen Houston TX USA |
44 | Chan Le (Lê Mạnh Chấn), Ottawa, Canada |
45 | Châu Tuấn - Thừa Thiên Huế |
46 | Chi Kim Nguyễn (Nghệ sĩ Kim Chi) |
47 | Chí Tâm Trương, Sài Gòn. |
48 | Chinh Minh (Phạm Văn Trội), cựu tù nhân lương tâm,Hà Nội |
49 | Christine Do, Australia |
50 | Chu Le, Adelaide / Australia |
51 | Cô Gái Họ Hà (Hà Thị Ngụ), công nhân, Lăng Thành, Yên Thành, Nghệ An. |
52 | Công Nguyễn |
53 | Cường Anh (Phạm Anh Cường), Hà Nội |
54 | Cuong Phung (Phùng Mạnh Cường) CHLB Đức |
55 | Cường Trần (Trần Mạnh Cường) - Hà Nội. |
56 | Cường Võ United Kingdom. |
57 | Đại Trần Phước, Đồng Nai |
58 | Daisy Ngo (Tuấn Ngô), Úc Đại Lợi |
59 | Dan Nhaque |
60 | Dang Hoa fb |
61 | Đặng Hòa Phát (Đặng Thị Mỹ Lan) - Quảng Bình |
62 | Dang Hung (Đặng Ngọc Hùng), Đà Nẵng |
63 | Đặng Phước, GV - Dak Lak |
64 | Dang Tien Dung |
65 | Dang Tien Dung (Đặng Tiến Dũng), NORWAY |
66 | Dang Tuan |
67 | Dangvinh Ngo (Ngô Đăng Vinh) - Trung Văn, Từ Liêm, HN |
68 | Danny Zwiebel (Đang Phu Cuong), Brampton, Ontario, Canada |
69 | Dao Nhat Quang |
70 | Đào Tiến Thi, nhà n/cứu V/học và Ngôn ngữ, nguyên Ủy viên BCH Hội Ngôn ngữ học VN, HN |
71 | Dat Le |
72 | Đất VănLang (Đỗ Việt Quốc), An Giang. |
73 | Đê Ka Kái Đời (Vũ Anh Thương), Hải Phòng |
74 | Diễm Mi (Tạ Thị Diễm Mi) Nội Trợ, TP Cà Mau |
75 | Dieutuyet Dang (Nhật Bản) |
76 | Đinh Văn Hải |
77 | Đinh Việt Linh, thành phố San Jose, tiểu bang California, Hoa Kỳ. |
78 | Đỗ Đức Hợp |
79 | Đỗ Mùi |
80 | Đỗ Ngọc Bách, Thái Nguyên ! |
81 | Đỗ Như Ly |
82 | Đỗ Thị Lệ Thu, Bien Hoa.Viet Nam |
83 | Do van, Sai gon |
84 | Đỗ Việt Khoa |
85 | Đoàn Dũng |
86 | Độc Đạo, Sài Gòn |
87 | Don Huynh Huỳnh Dũng : USA |
88 | Đức Hải (Phạm Đức Hải) khu đô thị Tứ Hiệp, Thanh Trì, HN. |
89 | Duc Hanh Vo (Võ Đức Hạnh), Đà nẵng |
90 | Duc Nguyen |
91 | Duc Seven (Đoàn Ngọc Đức) - Hải Dương |
92 | DuLong Bryant King Nguyen, Mỹ |
93 | Dung Dinh, Portland, OR97236 |
94 | Dũng Hoàng (Hoàng Văn Dũng) 108/64A Thích Quảng Đức, P5, Phú Nhuận, HCM |
95 | Dung Nguyen Quoc (Nguyễn Quốc Dũng) |
96 | Dung Tran |
97 | Dung Truong (Trương Văn Dũng), 69 ngõ 73 Quận Đống Đa, Hà Nội |
98 | Dương Bảo Như Toronto Canada |
99 | Dương Bình Long Quận Tân Bình, Sài Gòn |
100 | Duong Hoa (Dương Hòa), Melbourne; Australia |
101 | Duong Nguyen |
102 | Dương Văn Bậc |
103 | Duy An (Nguyễn Tấn Duy Thanh), Tp Vĩnh Long. |
104 | Emmanuel Vo |
105 | Gia An Ho |
106 | Gia Cát Cai, Nghệ An, học sinh |
107 | Gia đức Hoài , 458 phố Minh Khai , Hà nội |
108 | Gia Huy |
109 | Giang Đức Nguyễn (Nguyễn Đức Giang) Hoàn kiếm- Hà |
110 | Giang Quach |
111 | Giang Tran Thanh |
112 | Giap Nguyen |
113 | Grace Deng |
114 | Ha Ngo ( Hà Ngô), 901 BriarWooD Mason Ohio |
115 | Ha Nguyen (Nguyễn Văn Hà) Thanh Hóa |
116 | Ha Nguyen Thuy |
117 | Ha Than (Mạnh Hà), Hà Nội |
118 | Ha Thanh (Nguyễn Thanh Hà, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội |
119 | Hà Trần Phương (Trần Phương Hà) CB hưu HN |
120 | Ha Vo |
121 | Ha-Duong Tuong (Hà Dương Tường) |
122 | Hai Ha (Hà Xuân Hải), Vũng Tàu |
123 | Hai Nguyen |
124 | Hải Nguyễn (Nguyễn Thanh Hải) |
125 | Han Nguyen |
126 | Hanam Vu, Mr.Thủy Vũ, Milpitas California USA. |
127 | Hanh Ho - Melbourne Australia |
128 | Hanh Ngo, 1385lucretia ave ,Sanjose,ca 95122 |
129 | Hạnh Trường |
130 | HaQuyen Nguyen , Ottawa, Canada |
131 | Helen Huong Bui, Australia |
132 | Helen Nguyen (Helen Huyen Nguyen), Fremont, CA, USA. |
133 | Hien Bui (Bùi Hiền) nhà thơ Canada xin ký tên . |
134 | Hiền Nguyễn, Công nhân, Quảng Ngãi |
135 | Hiep Nguyen |
136 | Hieu Nguyen, Toronto Canada |
137 | Hiếu Trung Lê (Lê Trung Hiếu), tổ 119 p Chính Gián,q Thanh Khê, Đà Nẵng. |
138 | Hieu TrungNguyên |
139 | Hieutruc Le Australia |
140 | Highland Honey (Nguyễn Thị Hằng) |
141 | Hồ Huy Khang, Nghệ An |
142 | Hồ Nhật Minh, Biên Hòa, Đồng Nai. |
143 | Ho Pham, Hoa Kỳ |
144 | Hoa Bay Theo Gio (Mai Cao Thăng) Saigon |
145 | Hoa Nguyen Duy |
146 | Hoa TD (Trịnh Đình Hoà), Đống Đa, Hà Nội |
147 | Hoai Hoang |
148 | Hoàng Cầu Trương |
149 | Hoang Dang (Hoàng Đặng), Virginia, Hoa Kỳ. |
150 | Hoàng Gia (Phạm Chỉnh) Kỳ Anh, Hà Tĩnh |
151 | Hoàng Hùng (Hoàng Quốc Hùng), Quốc tịch: Việt Nam, Praha - Cộng hoà Séc. |
152 | Hoàng Kỳ Nguyễn |
153 | Hoàng Phúc, Thái phúc Quỳnh Thanh Quỳnh Lưu, Nghệ An |
154 | Hoang Son (Hoàng Sơn) Thái Bình |
155 | Hoang Tam Ho |
156 | Hoang Tan Hoàng Duy Tân. Hải Phòng |
157 | Hoàng Thế Phượng |
158 | Hoàng Thị Như Hoa |
159 | Hoàng Thiên Phương |
160 | Hoàng Trường Sa (Phạm Ngọc Minh), HN |
161 | Hoàng Tứ Duy, Hoa Kỳ |
162 | Hoàng Tuấn Bạch (Bạch Hoàng Tuấn) Germany |
163 | Hoàng Vũ TrangThùy, Sài Gòn |
164 | Hoangducdoanh Hoang |
165 | Hồi Khứ (Nguyễn Văn Giáp, Đồng Nai) |
166 | Hong Le Giám đốc, Công ty Kế Toán tại Melbourne, Australia |
167 | Hong Tran |
168 | Hong Tran, Canberra, Australia. |
169 | Hung Cao, email: hungcao8386@gmail.com |
170 | Hung Duong (Harry Đuong), kỹ sư điện toán, Hoa Kỳ |
171 | Hung Le Ngoc (Le Ngoc Hung), Atlanta, GA U.S.A |
172 | Hưng Ngô Hoàng, 366 Hanover, Manchester NH , USA |
173 | Hung Nguyen |
174 | Hung Nguyen (Hùng Nguyễn) Australia |
175 | Hung Quoc Nguyen (Hùng Nguyễn) U S A |
176 | Hung Quoc Nguyen, vuong quoc Danmark |
177 | Hưng Trần Thọ (Trần Thọ Hưng), Ks xây dựng, Tp HCM |
178 | Hùng Văn Hùng |
179 | Hungtien Le |
180 | Huong Cao |
181 | Hường Chu (Chu Thị Hường), Hà Nội, Việt Nam |
182 | Hương Giang |
183 | Huong Mua Thu (Dương Thị Tân), Sài Gòn, Việt Nam . |
184 | Huong Nguyen, Copenhagen |
185 | Huong Pham (Phạm Thị Hương) Hà Nội |
186 | Hưởng vũ Austraia. |
187 | Huy Lực Nguyễn (Nguyễn Huy Lực), SG |
188 | Huy Phan |
189 | Huyen Nguyen |
190 | Huỳnh Anh Tú |
191 | Huỳnh Chí Trung, Sài Gòn. |
192 | Huỳnh Công Thuận - 0937777543 - Sài Gòn |
193 | Huynh Hoangcua (Huỳnh Bảo Hoàng), Sài gòn |
194 | Huỳnh Ngọc Chênh |
195 | Huynh Quoc Phu (Huỳnh Quốc Phú) |
196 | Huynh T Vinh, Hoa Kỳ |
197 | Huỳnh Văn An |
198 | Huỳnh Văn An |
199 | Huỳnh Văn Sen |
200 | Ivy Pham |
201 | Jack Pham - Seattle USA |
202 | Jane Le (Tranh Thanh Le), Australia |
203 | JB Nguyễn Hữu Vinh |
204 | Jenny Nguyen, USA |
205 | Jesus Tran (Lý Quốc Anh), PO Box 743, Midway City, CA 92655, USA, Tel. 1-714-363-8172 |
206 | Joe Vo |
207 | Jonh T Poka (Cựu quân nhân Jonh Mashall) |
208 | Josef Bui Josef (Bùi Đức Quốc) München |
209 | July Hoàng, Lan Hoàng Quảng Bình |
210 | Kelvin Thai Dang |
211 | Keo Tong |
212 | Khắc Long Nguyễn |
213 | Khai Nguyen (Khải Nguyễn), USA. |
214 | Khaitam Do |
215 | Khanh Ngoc (Trương Khánh Ngọc), Huế |
216 | Khanh Nguyen, Union, New Jersey USA |
217 | Khanh Pham |
218 | Khanh Phuong Phuong Khanh (Khánh Phương), Pennsylvania, Hoa Kỳ. |
219 | Khiem Le (Lê Xuân Khiêm), Đà Nẵng |
220 | Khương Tú, Hà nội |
221 | Kiều Cảnh Bình |
222 | Kiều Việt Hùng Hoa Lư - Ninh Bình |
223 | Kim Dinh, Australia |
224 | Kim Frank, Florida USA. |
225 | Kim Hop Hoang |
226 | KimNgoc Huynh |
227 | Ky Toan Nguyen |
228 | Lactan Nuygen |
229 | Lâm Khả Nhi |
230 | Lâm Mạnh Di |
231 | Lam Pham (Phạm Ngọc Lâm), 4 Điện biên phủ Nha Trang Khánh Hoà |
232 | Lan Dinh |
233 | Lan Thi Nguyen (Nguyễn Thị Lan), Mộc Châu, Sơn La |
234 | Lana Tran, California, USA |
235 | Lanney Tran, California, USA |
236 | Lão Đại Lưu |
237 | Lê Bắc Tiến |
238 | Le Chung CH Séc |
239 | Lê Đỗ Tuấn, H.N |
240 | lê hm thắng (Lê Hoàng Minh Thắng), Đồng Nai |
241 | Lê Hợi - Sài gòn |
242 | Lê Hữu Nghiệp lehuunghiep27@gmail.com |
243 | Le Huynh Huynh |
244 | Lê Phiô (Lê Phi Ô), San Jose, California, USA |
245 | Lê Phước Thành, email: Davidphuocthanh@yahoo.com |
246 | Lê Quang Huy, Thái Nguyên |
247 | Lê Thái học |
248 | Le Thanh Thien |
249 | Lê Thị Kiều Oanh, 423 Nguyễn Tri Phương F8, Q10, Sài Gòn. |
250 | Lê thị Vân, Dân oan Hải Phòng |
251 | Le Toan, San Antonio TX |
252 | Lê Vỹ-Kiều, Mỹ |
253 | Lena Nguyen - USA |
254 | Lich Nguyen Van ngõ 33 phố Chùa Láng,phường Láng Thượng, Đống Đa, HN. |
255 | Liem Thanh Doan (Đoàn Thanh Liêm) - USA |
256 | Lien Kim (Võ Thị Kim Liên) |
257 | Liên Lê Văn |
258 | Lien Nguyen (Nguyễn Đình Liên) |
259 | Lienminh Dang (Đặng Minh Liên) trí thức hưu trí |
260 | Lily Tran, Raleigh USA |
261 | Linhson Tran (Trần Linh Sơn) |
262 | Loc Ngo Thi (Ngô Thị Lộc), Bắc Giang |
263 | Loc Nguyenduc |
264 | Loc Pham (Phạm Lộc) CA – USA |
265 | Loi Le (Lê Lợi), 29dewey st,Worcester,M.A 01609 USA |
266 | Long Tran |
267 | Long Văn |
268 | Long Voviet |
269 | Luan Pham USA |
270 | Luan Tran |
271 | Lương Nguyễn (Le Thi Ngọc Hoai), học sinh, Bien Hòa Đồng Nai |
272 | Lương Nhuần Virginia |
273 | Luong Tran |
274 | Luong Trong Giang (Lương Trọng Giang) - Thanh Hóa |
275 | Lưu Huy, Hà Tĩnh. |
276 | Lưu Thị Thu, Dân oan Hải Phòng |
277 | Luyen Bui, Houston TX. USA |
278 | Mabel Nguyen (Nguyễn Thị Hạnh) |
279 | Mai Dung |
280 | Mai Duy (Mai Hữu Duy) Wilmington, North Carolina. USA |
281 | Mai Nguyen (Mai Quốc Việt), Truyền hình Ovm4tv & truyền thanh VNHN |
282 | Mai Nguyen (Nguyễn văn Mai) |
283 | Manh Hai Nguyen - CHLB Duc |
284 | Manh Pham, Australia |
285 | Maria Antôn Phan Ánh |
286 | Maria Minh Hanh (Đỗ Thị Minh Hạnh) |
287 | Mây (Nguyễn Mây). Q7, Sài Gòn. |
288 | Mẹ Tít Mít |
289 | Menras André (Hồ Cương Quyết), nhà giáo Pháp- Việt |
290 | Mèo MA Mãnh (Nguyễn Thị Thanh Thủy), An Giang |
291 | Mialau Phan |
292 | Michael Trang |
293 | Mike Tran |
294 | Minh Minh |
295 | Minh N Truong |
296 | Minh Nguyễn (Nguyễn Ngọc Minh) |
297 | Minh Nguyen, PA. USA |
298 | Minh Thiện, La Vân1, Quỳnh Hồng, Quỳnh Phụ, Thái Bình |
299 | MinhHung Thinh |
300 | Momo Truong |
301 | Monica Cécilia Châu Linh |
302 | Monica Cécilia Châu Linh (Trần Đình Châu Linh), Sài gòn |
303 | Muc Hoang (Hoàng Mục) Đức Quốc Stuttgart |
304 | My Tranhaicon |
305 | Nam Anh Tran (Trần Nam Anh) |
306 | Nam Nguyen, Montreal, Quebec, Canada |
307 | Nam Thien Thu pham - Sài gòn |
308 | Nam Truong (Nam Trương) |
309 | Nam Việt Nam |
310 | Năng Lượng |
311 | Nang Tran |
312 | Nani Nguyen (Nguyễn Kim Trúc) - Tuy Phong Bình Thuận |
313 | NewJersey Njvaca (Phan thi Anh-Nguyệt), 55 NJ, USA |
314 | Nga Le, Canada |
315 | Nga Le, Tiền Giang |
316 | Nga Nguyen Thanh |
317 | Nga Nguyen Thanh (Nguyễn Thành Nga) |
318 | Nga Nguyen, Ottawa; Ontario; Canada. |
319 | Nga Nguyen, USA |
320 | Nga Thúy |
321 | Nga Vu |
322 | Ngan tran, Minnesota 55420 |
323 | Nghe Tuong |
324 | Ngheo Dang Dang Ngheo (Ngô Sỹ Manh) Bình Dương |
325 | Nghia Nguyenxuan (Nguyễn Xuân Nghĩa), cựu TNLT- Kiến An - Hải Phòng |
326 | Ngô Đằng Giang |
327 | Ngo Du Trung, USA |
328 | Ngô Hiền, Sài Gòn. |
329 | Ngô Thị Quyết, Dân oan Hải Phòng |
330 | Ngoc Bui |
331 | Ngoc Dung nguyen, Perth Australia |
332 | Ngoc Han Duong, California USA |
333 | Ngoc Hoang Diem |
334 | Ngọc Lân Đặng |
335 | Ngoc Mai |
336 | Ngoc Nhi Nguyen |
337 | Ngoc Thy |
338 | Ngọc Tuyên (Đàm Ngọc Tuyên) |
339 | Ngocvinh Nguyen, BRD Dresden |
340 | Nguyễn Bảo Nam, Vietnamese American Coalition, Washington DC |
341 | Nguyen Binh Nguyen (Nhà văn Nguyễn Nguyên Bình), nhà văn ở Hà Nội |
342 | Nguyễn Công Huân, Dân oan Hải Phòng |
343 | Nguyễn Cửa Lò Hải (Nguyễn Văn Hải), Thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
344 | Nguyễn Cường (Nguyễn đức Cường) - TX.Thái Hoà - Nghệ An |
345 | Nguyễn Đăng Đức, Quận Tân Bình-TPHCM |
346 | Nguyễn Đăng Phong - Nam Định |
347 | Nguyen Danh |
348 | Nguyễn Điệp, 570/10/18 kp5 phường Tam Hiêp, Biên Hòa, Đồng Nai |
349 | Nguyễn Đức Thọ |
350 | Nguyen Duy (Nguyễn Duy Thanh) – Bắc Ninh |
351 | Nguyễn Hà (Nguyễn Thị Hà, Yên Lã, Tân Hồng, Từ Sơn, Bắc Ninh |
352 | Nguyễn Hải Ngọc, Sài Gòn |
353 | Nguyễn Hoà An |
354 | Nguyễn Hoài Thu |
355 | Nguyen Hoang Phuc |
356 | Nguyễn Hoàng Thiên Phú, Sài Gòn |
357 | Nguyễn Hoàng Vi, 107/22 Phan Văn Năm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú, Sài Gòn. |
358 | Nguyen Hoi (Nguyễn Hội), Berlin Germany |
359 | Nguyễn Hữu Hòa, Saigon |
360 | Nguyen Minh Cong, cán bộ Truyền thông, trú tại số 2, ngõ 19 Nguyễn Công Trứ, HBT, HN |
361 | Nguyen Minh Tri (Nguyễn Minh Trí - Sài Gòn) |
362 | Nguyễn Ngọc Anh (Nguyễn Thị Ngọc Anh), Quận Bình Thạnh, Sài Gòn. |
363 | Nguyen Ngoc Quy |
364 | Nguyễn Phan |
365 | Nguyễn Quang Trường, Đà Nẵng |
366 | Nguyễn Quát (Nguyễn Hoàng Quát) Seattle |
367 | Nguyễn Quốc Dũng |
368 | Nguyễn Quốc Việt |
369 | Nguyễn Quý Giáp Quảng ninh |
370 | Nguyễn Tâm |
371 | Nguyễn Tâm, Bạch Đằng, Bình Dương |
372 | Nguyễn Thái Minh, CMT: 090023705 |
373 | Nguyễn Thái Phát, Bà Rịa - Vũng Tàu |
374 | Nguyễn Thị Doan, Dân oan Hải Phòng |
375 | Nguyễn Thị Hằng, Dân oan Hải Phòng |
376 | Nguyễn Thị Huần |
377 | Nguyễn Thị HươngThích, Dân oan Hải Phòng |
378 | Nguyen Thi Kieu Thu (Thu Nguyễn), USA |
379 | Nguyen Thi Kieu Van Paris France |
380 | Nguyễn Thị Loan, Dân oan Hải Phòng |
381 | Nguyễn Thị Nga (vợ cựu TNLT Nguyễn Xuân Nghĩa) |
382 | Nguyen Thien Nhan (Nguyễn Thiện Nhân), hội viên HNBĐL |
383 | Nguyễn Thúy Hạnh |
384 | Nguyễn Tính |
385 | Nguyễn Trọng Anh |
386 | Nguyen Tuan Cuong |
387 | Nguyễn Tường Thụy, Thanh Trì, Hà Nội |
388 | Nguyen van Dinh |
389 | Nguyễn Văn Hùng, 116 chung hoa rd., bát khu vực, Tp đào viên. Đài Loan |
390 | Nguyễn Văn Minh, Tân Hội, Đan Phượng, Hà Nội. |
391 | Nguyễn Văn Túc, Thái Bình |
392 | Nguyễn Vũ Bình, Nhà báo, Cựu Tù nhân lương tâm |
393 | Nguyen Xuan Lien (NguyễnXuân Liên), 75 tuổi, hưu trí, Hà Nội. |
394 | Nguyen Xuan Tung (Nguyễn Xuân Tùng), Cát Bi, Hải An, Hải Phòng |
395 | Nhân Thế Hoàng (Hoàng Thế Nhân) xin ký. |
396 | Nhi Do |
397 | Nhỏ Terexa (Đinh Thị Cửu), Sinh viên, Nghệ An |
398 | Nho Vu (Vũ Nho) |
399 | Nhơn Ly (Nhon Khoa Ly) Garden Grove ca USA |
400 | Nhon Nguyen |
401 | Như Lê, Lynda lê - SG |
402 | Nhung Phùng, USA |
403 | Nhuong Nguyen |
404 | Nhuong Nguyenkhac (Nguyễn Khắc Nhượng), Nam Định |
405 | Nhựt Nguyễn (Nguyễn Nhựt), Chapel Hill , NC , USA |
406 | Niemvuitrolaihp Hp |
407 | Ning Nga Jos |
408 | Ninh Duong, 486 Moggill Rd Chapel Hill Brisbane, Úc |
409 | Ninh Thị Định, Dân oan Hải Phòng |
410 | Ntm Van (Van Nguyen) Texas Hoa Ky |
411 | Paramita Thanh Do, Cergy, Pháp quốc |
412 | Paris Trần |
413 | Paul Jc, Falls Church Virginia, USA |
414 | Paul Tran, USA |
415 | Pham Hong (Phạm Hồng) - Hải Phòng |
416 | Phạm Lĩnh (Phạm Vũ Hồng Lĩnh) Hà Nội |
417 | Phạm Minh Đức, Hà Nội, Việt Nam! |
418 | Phạm Minh Hoàng, 383/6 Bà Hạt, F4, q 10, Sài Gòn. |
419 | Phạm Nam Hải - Hà Nội . |
420 | Pham Nguyen (Phạm Nguyen) |
421 | Phạm Phương Thủy |
422 | Pham Quang Long (Phạm Quang Long), linh mục, giáo phận Vinh |
423 | Phạm Quỳnh My, Hòa Thắng, Daklak |
424 | Phạm Thanh Nghiên |
425 | Phạm Thành Nhân, Sài gòn |
426 | Phạm Thị Lân, Thanh Trì, Hà Nội |
427 | Phạm Thị Lộc |
428 | Phạm Uyên (Phạm Thảo Uyên), Sài Gòn. |
429 | Phan Duong (Duong quang Phan), Katy, TX USA |
430 | Phan P. Vinh, Hoa Kỳ |
431 | Phan Thị Hận, Dân oan Hải Phòng |
432 | Phiêu Diêu Tự Tại (Lưu Chí Kháng), Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An. |
433 | Pho Luu |
434 | Phong Lan, California, USA |
435 | Phong Tran (Trần Phong), Austria |
436 | Phu Cuong Nguyen Phu cuong nguyen Sydney Australia |
437 | Phúc Trần |
438 | Phùng Hoài Ngọc, cựu gv đại học, An Giang |
439 | Phung Nguyen |
440 | Phuoc Nguyen (Nguyễn Hồng Phước) Úc |
441 | Phuoc Thang Mai |
442 | Phuoc Thang Mai (Mai phuoc Thang) – Bảo Lộc Lâm Đồng |
443 | Phương Loan |
444 | Phuong Nguyen, Trà Vinh |
445 | Phuong Quan Nguyen (Nguyễn Phương Quân), Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội. |
446 | Phương Trần (Trần Thị Giao Phương) , Sài Gòn,Việt Nam |
447 | Quạ Đen (Trần Lê Anh Tuấn) , Biên Hoà , Đồng Nai |
448 | Quan Luu, Texas |
449 | Quang Duong (Dương đức Quang), Thành phố Đà Nẵng |
450 | Quang Nguyen |
451 | Quang Nguyen |
452 | Quang Nguyen (Nguyễn Công Sơn), Quảng Nam |
453 | Quang Nguyen (Quang Nguyễn) Sài Gòn |
454 | Quang Tuấn (Ngô Quang Tuấn), nguyên quán Quỳnh Hồng, Quỳnh Lưu, Nghệ An, Kỹ sư x/dựng |
455 | Quang Tuyen DinhSài Gòn |
456 | Quang Vơm Bùi (Bùi Quang Vơm, kỹ sư, Pa ri, Pháp) |
457 | Quangvinh Ha. cán bộ hưu trí Quận 5, tp HCM |
458 | Quoc Le |
459 | Quoc Tran |
460 | Quoc Trung |
461 | Quý Phạm (Phạm Thị Quý), 323, Trường Chinh, Hà Nội |
462 | Quý Phạm Phạm Quang Quý. Bạch Đằng, Tân Bình, Sài Gòn. |
463 | Quy Tran (Trần phúc Qúy), Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu |
464 | Quý Vũ Lê (Lê Quý Vũ), Long Thành, Đồng Nai |
465 | Quyen Quoc Tran |
466 | Quyen Quoc Tran (Jayden Quoc Thái Nguyên) |
467 | Quyet Le Quoc (Lê Quốc Quyết), Saigon |
468 | Quynh Nga Chu |
469 | Quynh Vo |
470 | Ra Khoi |
471 | Rebecca Nguyen (Châu Nguyễn), chủ nhà hàng, Australia |
472 | Roger Truong, Roger Saint Mandé France |
473 | Ruth Nguyen |
474 | Sắc Ngô (Ngô Đình Thẩm) - 463/27/31 Lê Đức Thọ, phường 16, quận Gò Vấp, Sài Gòn |
475 | Sáu Đô (Đỗ Văn Sáu) Nguyen Thị Mỹ. Norway |
476 | Sơn Lê (Lê Trung Sơn), Hà Nội |
477 | Son Nguyen Hoai (Nguyễn Hoài Sơn) phường An Phú, Q2, Tp HCM. |
478 | Son Tran (Trần Sơn) - Sài Gòn |
479 | Sơn Văn Lê (Lê Văn Sơn) Cựu Tù Nhân Lương Tâm |
480 | Song Song (Chu Văn Sáng), Hà Nam |
481 | Stephen Nguyen, thương gia ở Sydney |
482 | Steve Mai Steve Mai. Doraville Georgia, USA. |
483 | Steven Phan |
484 | Sửa Khoan Giếng HN |
485 | Tâm Ân |
486 | Tâm Đoàn (Đoàn thị Thu Tâm), Biên Hòa_Đồng Nai. |
487 | Tam Lan (Lan Nguyen) , Melbourne - Áutralia |
488 | Tâm Ly Lê (Lê Ly Tâm) Sài Gòn |
489 | Tam Tit (Lại Công Tâm) 134 Bùi Thị Xuân q1 HCM |
490 | Tammy Ngo, Sài Gòn |
491 | Thach Ngoc (Trần Ngọc Thạch) , Sài Gòn |
492 | Thach Nguyen |
493 | Thach Sung |
494 | Thacht Trant (Nhà thơ TRẦN ĐỨC THẠCH), Nghệ an |
495 | Thắng (Trần Quang Thắng) - Khánh Hòa |
496 | Thang Huynh (Huỳnh Quốc Thắng), Khánh Hòa |
497 | Thang nguyen, Florida. |
498 | Thanh Bích Nguyen |
499 | Thanh Dam (Trương Thanh Đạm), nhà nghiên cứu Xả Hội Học tại Hòa Lan đã về hưu |
500 | Thanh Hien (Phạm Thị Hiền), Quảng Bình |
501 | Thanh Hong Le |
502 | Thanh Le Trung (Lê Trung Thành) Hà Nội |
503 | Thanh Ngo |
504 | Thanh Nguyễn |
505 | Thanh Nguyen (Thành Nguyễn) Australia |
506 | Thanh Nguyen Van · |
507 | Thanh Nhan Duong Dương thị Thanh Nhàn), Federal Way, Washington state |
508 | Thành Phạm (Phạm Thành), nhà báo, nhà văn, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
509 | Thanh Son (Đoàn Thanh), Brisbane-Australia. |
510 | Thanh Thai (Anthony Thai) 2008512751364 Disabled American Veterans. |
511 | Thanh Tran |
512 | Thanh Tuyen Nguyen Thi (Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Bình Tân). |
513 | Thanh Vinh |
514 | Thanh Vinh |
515 | Thao Teresa (Mai Phương Thảo), Hà Nội . |
516 | Thao V Mai |
517 | Thao Vo |
518 | The-Hung Nguyen |
519 | Theo Nguyen |
520 | Therese Diem Chau |
521 | Thi Khieu Vu (Vũ thị Khiếu), Hamburg Đức quốc |
522 | Thich Khong Tanh (Hòa Thượng Thích Không Tánh) |
523 | Thien Ho, Louisville, Kentucky, USA |
524 | Thiện Ngô |
525 | Thien Tran Mlnh |
526 | Thiep Nguyen (Nguyễn Tuấn Thiệp), Hà nội. |
527 | Thikimthu Nguyen |
528 | Thikimthu Nguyen (Nguyễn Thị Kim Thu) - Cần Thơ - (korea) |
529 | Tho Nguyen (Nguyễn Xuân Thọ), Cologne CHLB Đức |
530 | Thoa Nguyen. USA |
531 | Thom Bui |
532 | Thom Tran |
533 | Thu Nguyen (Thu Nguyễn), Saigon Việt Nam. |
534 | Thu Noir |
535 | Thức Nguyen |
536 | Thuc Tri Pham |
537 | Thuy Hong |
538 | Thuy Hong |
539 | Thuy Le (Lê Thị Thanh Thúy), Sai Gon |
540 | Thùy Linh |
541 | Thuy Minh Nguyen |
542 | Thuy Nguyen |
543 | Thuy Tran (Thủy Trần), San Diego Cali |
544 | Thuy Truong, Thủ Đức, Saigon |
545 | Tien Dang |
546 | Tien Luu |
547 | Tienson Lai |
548 | Tìm Người Lạc - USA |
549 | Tim Nguyen |
550 | Tina Hong |
551 | Tinh Pham |
552 | Tinh Pham (Tình Phạm) Thanh Hóa |
553 | Toan Luong, Washington, USA. |
554 | Toan Thang Pham (Phạm Toàn Thắng) - Cộng hoà Séc . |
555 | Toi Yeu Que Toi |
556 | Tom Vu |
557 | Tong Ma |
558 | Tong Ngoc Minh Chau |
559 | Tony Long |
560 | Tony Vin |
561 | Trần Hải, công nhân, Tiền Giang. |
562 | Trần Hoàng |
563 | Trần Hưng - Hải Phòng. |
564 | Tran Huu Tuan |
565 | Trần Jo - Sài gòn |
566 | Trần Nghi Hoàng, Pennsylvania, Hoa Kỳ. |
567 | Trần Nguyên Long |
568 | Trần Ninh |
569 | Tran Thanh Hung |
570 | Tran Thanh Quy |
571 | Trần Thị Thảo |
572 | Trần Thị Thỏa, Dân oan Hải Phòng |
573 | Trần Thị Tuyết, Dân oan Hải Phòng |
574 | Trần Thiện – Tây Nguyên |
575 | Tran Tu (Trần Thanh Tú), Thủ Đức, Sài Gòn |
576 | Trần tử Thiên: 11 Somerby road, Barking UK |
577 | Tran Van Sang (Trần văn Sang), Hà Nội |
578 | Tran VanHop (Trần Văn Hợp), Ba Đồn - Quảng Bình |
579 | Trang Nguyen |
580 | Trangthuy Hoangvu |
581 | Trịnh Bá Phương Dương Nội, Hà Đông, HN Thích |
582 | Trịnh Kim Tiến |
583 | Trịnh Việt Anh, Ngõ 73 Nguyễn Lương Bằng Hà Nội. |
584 | Tromly Nguyen |
585 | Trong Nguyen Australia |
586 | Trực Nguyễn Trung (Nguyễn Trung Trực), Quảng Bình |
587 | Trung Le (Lê Trung), Hà Nội |
588 | Trung Nghĩa (Đỗ Nam Trung) |
589 | Trung Quang, Hà nội |
590 | Trung VuDinh (Vũ Đình Trung), Lâm Đồng |
591 | Truong Dinh Xuan (Đinh Xuân Trường) - Ninh Bình. |
592 | Truong Sa |
593 | Truong Sinh Nguyen |
594 | Trường-Dạy Lái-Xe Quốc-Tế |
595 | Tu Oanh Nguyen (Nguyễn Tú Oanh và gia đình), Perth, Tây Úc. |
596 | Tụ Tinh Thần (Vũ Hùng), Kiến Hưng - Hà Đông - Hà Nội. |
597 | Tuấn Anh |
598 | Tuấn Hảo Phạm |
599 | Tuan Huynh (Tuấn Huỳnh) |
600 | Tuấn Khanh (Trần Tuấn Khanh) Kỳ Anh, Hà Tĩnh |
601 | Tuấn Lại |
602 | Tuan Le Thanh (Lê Thanh Tuấn), Quang Trung, Ban Mê Thuột, Daklak |
603 | Tuấn Ngô Quốc (Ngô Quốc Tuấn) - lao động tại Đài Loan. |
604 | Tuan Nguyen, Texas, USA |
605 | Tuan Phạm (Phạm Minh Tuấn), Saigon. |
606 | Tuan Pham Manh (Phạm Mạnh Tuân) Hội NBĐLVN |
607 | Tuấn Phan Ngọc (Tù nhân lương tâm Phan Ngọc Tuấn), Ninh Thuận |
608 | Tuệ Nguyên, dân tộc Chàm Ninh Thuận |
609 | Tue Tran USA |
610 | Tung Cao (Cao Văn Tùng, Diễn Châu, Nghệ An) |
611 | Tung Luong Seattle Washington USA |
612 | Tùng Trần (Trần sơn Tùng) - CầnThơ |
613 | Tuyen Tuyen Tuyen |
614 | TuyetNguyen Australia |
615 | Ut Lun, Thomas Dinh Philadelphia USA |
616 | Uyen Le (Lê Phạm Phương Uyên), SG |
617 | Uyên Vũ |
618 | Văn An Trần (Trần Văn An), Sóc Trăng |
619 | Van Anh Dinh |
620 | Vân Đỗ, Fremont, California |
621 | Văn Hiển, Sài Gòn. |
622 | Van Nguyen (Nguyễn Thị Ngọc Vân) Quận 9 |
623 | Van Nguyen (Nguyễn Thị Ngọc Vân) Quận 9 thành phố hồ chí minh |
624 | Van Nguyễn, Na-Uy |
625 | Van Soan Do (Đỗ Văn Soạn), Pháp |
626 | Văn Trần (Trần Quốc Văn), Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam |
627 | Van Tuan Nguyen và gia đình |
628 | Vanminh Pham (Phạm Văn Minh), Đông Anh, Hà Nội. |
629 | Vanquang Luu (Lưu văn Quang) - Saigon (tp.hcm ) |
630 | Van-Son Le, Toronto, Canada |
631 | Vi Nguyễn (Nguyễn Thị Trâm Vi), Sài Gòn |
632 | Việt An Nguyễn (Nguyễn An Việt) - Sài gòn |
633 | Viet Dan |
634 | Viet Nga Nga (Nguyễn Thị Nga) Hà Tĩnh |
635 | Viet Nguyen (Nguyễn quốc Việt), Charlotte, Hoa kỳ |
636 | Việt Quân (Việt Quân Phạm) Ngọc An - Sài Gòn |
637 | Viet Thái (Thái Quốc Việt) Phú Tân, An Giang |
638 | Viet Trung (Nguyễn Viết Trung) - Hà Nội |
639 | Vincent Nguyen, San Jose California |
640 | Vinh Anh, cựu chiến binh, Hà Nội |
641 | Vinh Quang Tran, USA California |
642 | Vinh Vy Van Viet (Đinh Ngọc Tuyết), Kentucky, USA |
643 | Vinhvan Pham |
644 | Vo Cu, Santa Ana, California, USA |
645 | Võ Ngọc Ánh |
646 | Võ Ngọc Hưng |
647 | Võ Petros Tường (vo cong tuong), cmt 183947252, Hà Tĩnh |
648 | Vô Tà Bất Chính (Lại Thế Anh), Sài Gòn |
649 | Võ Thuận, (Võ Vĩnh Thuận), Nha Trang Khánh Hoà. |
650 | Vô Thường (Nguyễn Công Đức) 444 chợ Hàng - Lê Chân - Hải Phòng |
651 | Vũ Cường |
652 | Vũ Kim Chi, Hà Nội |
653 | Vũ Minh Trường, Đồng Nai. |
654 | Vũ Nam, TpNam Định, tỉnh Nam Định |
655 | Vũ Phong (Vũ Đạt Phong), Khánh Hoà |
656 | Vũ Quốc Ngữ |
657 | Vũ Quốc Phong, Hoa Kỳ |
658 | Vu Thuan |
659 | Vung Cao (Cao Vững) Texas 75060 |
660 | Vuong Le (Vuong Le Ba), Ha Noi |
661 | Vuquynh Nguyen (Nguyễn Vũ Quỳnh) Đồng Nai |
662 | Xinh Tran |
663 | Xuan Engel Vu Thi (Vũ thị Xuân) |
664 | Xuân Phạm (Phạm xuân Phụng) xã Thụy lôi huyện Kim Bảng, Hà Nam |
665 | Xuyen Pham (Phạm Thị Xuyến) |
666 | Yevi To |
II | NHÓM EMAIL |
667 | 94270 Le Kremlin Bicetre – France |
668 | André Menras, (Hồ Cương Quyết), Nhà giáo Pháp Việt. |
669 | Ánh Hồng Lại Thị , Nghệ Sĩ, SG |
670 | Bà Bảo Khánh, Vietnam Sydney Radio - Úc |
671 | Bùi Hiền nhà thơ Canada |
672 | Bùi Minh Quốc, nhà thơ, Đà Lạt |
673 | Bui Ngoc, công nhân, 359 Durham court, Oshawa. Ontario, Canada. |
674 | Bùi Văn Phú, Giảng viên Đại học Cộng đồng California Nhà báo tự do |
675 | Cao Minh Tâm, Sài Gòn |
676 | Cao Xuân Dũng (FB nam việt nam) |
677 | Cao Xuân Lý, nhà văn, Australia |
678 | Chu Vĩnh Hải, nhà báo độc lập |
679 | CTS Hứa Phi, Ban Đại Diện Khối Nhơn Sanh Đạo Cao Đài |
680 | CTS Nguyễn Bạch Phụng - Ban Đại Diện Khối Nhơn Sanh Đạo Cao Đài |
681 | CTS Nguyễn Kim Lân, Ban Đại Diện Khối Nhơn Sanh Đạo Cao Đài |
682 | Cù Huy Hà Vũ, Tiến sĩ Luật, Hoa Kỳ, |
683 | Cuc Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ |
684 | Đặng Quốc Tuấn, Lao động tự do, Ứng Hòa, Hà Nội |
685 | Đặng Thanh Quý, Nhân viên văn phòng, Renton, Washington |
686 | Đặng-Vũ Thanh - Nguyên, kỹ sư, Vương quốc Bỉ. |
687 | Đinh Hữu Thoại, Linh mục, Dòng Chúa Cứu Thế |
688 | Dinh quang Minh, Atlanta, Hoa Ky |
689 | Dinh tai Duc, Atlanta, Hoa Ky |
690 | Dinh Tri, Atlanta, Hoa Ky |
691 | Đỗ Đăng Bắc, hội viên Hội nhà báo độc lập VN |
692 | Đỗ Nam Hải, kỹ sư, Hoa Kỳ |
693 | Đỗ Như Ly, Kỹ sư, Hưu trí, 327/46 Sư Vạn Hạnh P9 Q 10,thành phố HCM |
694 | Đoàn Hòa - Cộng Hòa Séc. |
695 | Đoàn Kim, Khối 1706 - Úc |
696 | Đoàn LV Jeffrey. Kỹ sư Điện Toán, Hoa Kỳ. |
697 | Đoàn Nhật Hồng, Đà Lạt, nguyên Giám đốc Sở Giáo dục Lâm Đồng |
698 | Dominic Pham , Atlanta - Hoa Ky |
699 | Dương Đình Huy, bác sĩ, Montreal, Canada |
700 | Dương Sanh, cựu giáo viên, Vạn Ninh, Khánh Hòa. ĐT:0985185107 |
701 | Facebooker Mylinh Vo |
702 | G.B. Huỳnh Công Minh, linh mục thuộc Tổng Giám mục Sài Gòn, nghỉ hưu |
703 | Hà Dương Tường, nhà giáo về hưu, Pháp |
704 | Hà Sĩ Phu, nhà văn Tự do, Đà Lạt |
705 | Hào Song Trần, cựu chiến binh, Nha Trang, Khánh Hòa |
706 | Henry Hiền Phạm, Retired Senior Telecommunication Engineer, Texas, USA |
707 | Hồ Hoàng Tâm, Burgfreiheit 4441199 Mönchengladbach Deutschland |
708 | Hoàng Dũng, PGS TS, TPHCM |
709 | Hoàng Hưng, nhà thơ, Sài Gòn |
710 | Hoàng Nhật Tiến, email: laguirealaguire@gmail.com |
711 | Hoàng Thị Hà, Hưu trí, Thanh Xuân - Hà Nội |
712 | Hoàng Văn Hùng, hội viên Hội NBĐLVN |
713 | Hồng Nguyễn, 11 Phoenix Avenue. STANHOPE GARDEN, NSW- Australia |
714 | Huan David Tong, Pastor of VEC in Auckland, NEW Zealand |
715 | hue phan <phanhue51@hotmail.com> |
716 | Huỳnh Bá Hải, freelance in Norway |
717 | Huỳnh Nhật Hải, Đà Lạt, nguyên Phó Chủ tịch UBND t/p Đà Lạt |
718 | Huỳnh Nhật Tấn, Đà Lạt, nguyên Phó Giám đốc trường Đảng tỉnh Lâm Đồng |
719 | Kha Lương Ngãi, Nhà báo, Sài Gòn |
720 | Khanh Pham bauholo84@gmail.com |
721 | Kiều Anh – Địa chỉ : Tân Thanh Bình – Mỏ Cày Bắc – Bến tre. Nghề nghiệp : Nông dân. |
722 | Lê Anh Hùng, nhà báo độc lập, Hà Nội |
723 | Lê Bá Diễm Chi (bút danh Song Chi), nhà báo tự do, Oslo, Na Uy |
724 | Lê Công Định, Luật sư, Dài Gòn |
725 | Lê Nguyễn Ái Nhi. Nhân viên văn phòng, ở 2/1 Phan Thúc Duyện, p4, Q Tân Bình, Sài Gòn. |
726 | Lê Nguyên Sang, bác sĩ, Hoa Kỳ |
727 | Lê Văn Cát, Kỹ sư, Munich, CHLB Đức |
728 | Lê Văn Kiêt, docteur en sciences ( Belgique ) |
729 | Lm Lê Ngọc Thanh, DCCT Sài Gòn. |
730 | Lm P.Phan Văn Lợi. |
731 | Lm Paul Lê Xuân Lộc, DCCT |
732 | Loan Wade, y tá, Hoa Kỳ |
733 | Lư Văn Bảy, cựu TNLT, Kiên Giang. |
734 | Lưu Hồng Thắng, Công nhân, Louisiana, Hoa Kì |
735 | Lý Đăng Thạnh, Sài Gòn |
736 | Mã Lam, Nhà thơ, Sài Gòn |
737 | Mai Thái Lĩnh, Nhà nghiên cứu độc lập, Đà Lạt |
738 | Matt Wade, công nhân viên chức, Hoa Kỳ |
739 | Minh Đức Cao, Loeningen CHLB Đức |
740 | Mục sư Nguyễn Trung Tôn |
741 | Mylinh Vo, Panorama City, California, Hoa Kỳ |
742 | Ngô Kim Hoa - Sương Quỳnh , nhà báo tự do , SG |
743 | Ngô Thị Hồng Lâm, Vũng Tàu. |
744 | Ngô Thị Kim Cúc, nhà văn- nhà báo, Sài Gòn |
745 | Ngô Thị Thúy Vân, sinh viên, Praha, Cộng hòa Séc |
746 | Nguyễn Bắc Truyển |
747 | Nguyễn Công Trình. Hwaseong Hàn Quốc |
748 | Nguyễn Cường, Kinh doanh, Praha, CH Séc |
749 | Nguyễn Đăng Đức, Quận Tân Bình TP HCM |
750 | Nguyễn Đăng Hưng, Giáo sư Danh dự ĐH Liège, Bỉ, Sống tại sài Gòn, |
751 | Nguyễn Đông Yên, GS. TSKH. (Hà Nội) |
752 | Nguyễn Đức Tùng, nhà thơ, Canada |
753 | Nguyễn Duy Linh, Chuyên viên Hàng Không, San Diego - California - Hoa Kỳ |
754 | Nguyễn Hoàng Hoa, mục sư |
755 | Nguyễn Hữu Viện, bút hiệu TRIỆU LƯƠNG DÂN CH Pháp, nguyên kỹ sư viễn thông, về hưu |
756 | Nguyễn Huy Thành, giáo viên trường THPT CẨM KHÊ huyện Cẩm Khê, Phú Thọ. |
757 | Nguyên Khắc Mai, hưu trí, Hà nội |
758 | Nguyễn Khoa Thái Anh, California |
759 | Nguyễn Kiều Thọ, Kỹ sư Chuyên viên CNTT, 52 avenue Fontainebleau |
760 | Nguyễn Mạnh Hùng, Mục sư Tin lành, Sài Gòn. |
761 | Nguyễn Ngọc Luận, Ingeniør Email: le.chongthanh@gmail.com |
762 | Nguyên Ngọc, Nhà văn, Quảng Nam |
763 | Nguyễn Quang A, tiến sĩ, Diễn đàn XHDS |
764 | Nguyễn Quang Vinh, Cán bộ Quân đội nghỉ hưu, Địa chỉ 209 Đội Cấn, Hà Nội |
765 | Nguyễn Thế Quang (Quang Nguyen) |
766 | Nguyen Thi Hoang Bac, nha van, Hoa ky |
767 | Nguyễn Thị Khánh Trâm, hưu trí, TP HCM |
768 | Nguyễn Thị Thanh Bình, nhà văn, Hoa Kỳ |
769 | Nguyễn Thị Từ Huy, nghiên cứu sinh, đại học Paris Diderot, France |
770 | Nguyễn Tiến Trung, cựu tù nhân chính trị |
771 | Nguyễn Trần Hải, số nhà 39 phố Lê Đại Hành, Hải Phòng, cựu sĩ quan Hải quân, đã về hưu |
772 | Nguyễn Trọng Hoàng, bác sĩ, Paris - Pháp |
773 | Nguyễn Văn Dương - Thanh Xuân - Hà Nội |
774 | Nguyễn Văn Lý, Linh mục, Huế |
775 | Nguyễn Văn Tuấn, Bộ đội Kho KT Z9 - Quân Đoàn 3 - 61 Nguyễn Lữ - P. Yên Thế - Tp Pleiku |
776 | Nguyễn Văn Túc, Cựu TNLT, Thái Bình |
777 | Nhà báo Tống văn Công |
778 | Như Hải Quỳnh, vương quốc Bỉ |
779 | Ninh Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ |
780 | Nordbyveien 146, 1734 Hafslundsøy, Norway. |
781 | Phạm Chí Dũng, Nhà báo độc lập |
782 | Phạm Đình Trọng, nhà văn, Sài Gòn |
783 | Phạm Duy Hiển (Phạm Nguyên Trường) Bà Rịa – Vũng Tàu |
784 | Phạm Kim Chung, Hà Nội |
785 | Phạm Kỳ Đăng, làm thơ, viết báo, dịch thuật, Berlin, CHLB Đức |
786 | Phạm Mạnh Tuân |
787 | Phan Tấn Hải, nhà văn, Hoa Kỳ |
788 | Phan Thanh Hải, Luật gia, Saigon |
789 | Phùng Hoài Ngọc, cựu giáo viên đại học, An Giang |
790 | Tạ Dzu, Hội NBĐLVN |
791 | Than Nguyen Facebooker |
792 | Than Nguyen Facebooker, Panorama City, California, Hoa Kỳ |
793 | Thị Diên Nguyễn, Loeningen CHLB Đức |
794 | Thượng tọa Thích Thiện Minh |
795 | Thuy An Nguyen Facebooker (Thùy An) Paris - France |
796 | Tiêu Cà Mau |
797 | Trần minh Thảo, viết văn, Bảo lộc, Lâm Đồng |
798 | Trần Ngọc Thành, Thành phố Wien, Cộng Hòa Áo |
799 | Trần Phong Vũ, Hoa Kỳ |
800 | Trần Phong, Triester Strasse 75, 1100 Wien, Austria |
801 | Trần Quang Thành, Nhà báo - Bratislava – Slovakia |
802 | Trần Tiến Đức, nhà báo độc lập, đạo diễn, sống tại Hà Nội |
803 | Tran Van Tan Ky su, Berlin, CHLB Duc |
804 | Trần Văn Vinh, 64 tuổi, Hà Nội, Việt Nam |
805 | Triệu Sang, Nhà nông, Sóc Trăng - Việt Nam. |
806 | Từ Thức, Paris, Pháp |
807 | Tuan Dao (fbKevin Dao) |
808 | Vân Sơn Vũ, Nguyên CT Hội người VN tại B&B, Weinstadt, bang Baden Württemberg, Germany |
809 | Van Thi Tran, Melbourne, Australia |
810 | VO DUY HOANH, bác sỉ hưu trí, USA |
811 | Võ Văn Tạo, nhà báo, Nha Trang, Khánh Hòa |
812 | Vũ Hoàng Thanh, 0937 159908, Thủ Dầu Một - Bình Dương |
813 | Vũ Ngọc phúc, Århus, Denmark |
814 | Vũ Tuấn,Tiến sỹ Tin học, Stuttgart - CHLB Đức |
815 | Xuân M Trần, Giáo sư, Hoa Kỳ |
816 | Ý Nhi, nhà thơ, TP Hồ Chí Minh |
III | TỔ CHỨC HỘI NHÓM XHDS |
1 | Ban Vận động Văn đoàn Độc lập, Đại diện: nhà văn Nguyên Ngọc |
2 | Câu lạc bộ Lê Hiếu Đằng, Đại diện: Nhà báo Kha Lương Ngãi |
3 | Diễn Đàn Dân Chủ Đuốc Việt, Đại diện: Lưu Hoàn Phố. |
4 | Diễn đàn XHDS, Đại diện: Ts Nguyễn Quang A |
5 | Diên Hồng Thời Đại Việt Nam: Phạm Trần Anh. |
6 | Giáo Hội Liên Hữu LuTheran VN-HK |
7 | Giáo Hội PGHH Thuần túy. Đại diện: Lê Quang Hiển, Lê Văn Sóc |
8 | Hội Ái Hữu Tù Nhân Chính Trị và Tôn Giáo Việt Nam (Hải Ngoại), ĐD: Doãn Hưng Quốc. |
9 | Hội Ái hữu Tù nhân Tôn giáo và Chính trị Việt Nam, Đại diện: ông Nguyễn Bắc Truyển. |
10 | Hội Bầu bí tương thân, Đại diện: ông Nguyễn Lê Hùng |
11 | Hội Cựu Tù nhân Lương tâm. Đại diện: Bác sĩ Nguyễn Đan Quế và Linh mục Phan Văn Lợi. |
12 | Hội dân oan Ba miền, Đại diện Hài Trần (Trần Thị Hài) |
13 | Hội Nhà báo độc lập Việt Nam, Đại diện Ts Phạm Chí Dũng |
14 | Hội Phụ Nữ Nhân Quyền Việt Nam. Đại diện: Đinh Ngọc Tuyết |
15 | Khối 8406 Hoa Kỳ, Đại diện: Vũ Hoàng Hải. |
16 | Khối Tự do Dân chủ 8406. Đại diện: Kỹ sư Đỗ Nam Hải và Nhà văn Nguyễn Xuân Nghĩa. |
17 | Liên Đoàn Lao Động Việt Tự do (Lao động Việt), đại diện: Ca Dao |
18 | L/hiệp TN và SV VN (The Union of Vietnamese Youths and Student), ĐD: Lý Quốc Anh. |
19 | Liên Minh Dân Chủ Tự Do Việt Nam, Đại diện: Huỳnh Hưng Quốc. |
20 | Mạng Lưới Blogger Việt Nam, Đại diện: Phạm Thanh Nghiên |
21 | Mạng Lưới Nhân Quyền VN. Đại diện Nguyễn Bá Tùng |
22 | Người Bảo vệ Nhân quyền, Đại diện Vũ Quốc Ngữ |
23 | Nhóm Linh mục Nguyễn Kim Điền. Đại diện: Lm Nguyễn Hữu Giải và Lm Nguyễn Văn Lý. |
24 | Nhóm Từ đảng, Đại diện: Vi Đức Hồi |
25 | Phong Trào Lao Động Việt, Đại diện: Đỗ Thị Minh Hạnh |
26 | Phong Trào Liên Đới Dân Oan, Đại diện: Trần Ngọc Anh |
27 | Phong Trào Thăng Tiến Việt Nam, Đại Diện: Hoàng Lê Hy Lai & Trần Ngọc Việt |
28 | PT Yểm Trợ Tự Do Tôn Giáo và Nhân Quyền VN, Đại diện: Cao Xuân Khải. |
29 | Trang tin Dân Luận, Đại diện: Nguyễn Công Huân |
30 | Truyền thông TMCNN (GNsP) |
Bài bình luận gần đây